A: 您好, 请问您要去哪?
Níhǎo,qǐngwèn nǐ yào qù nǎr?
Xin chào, bạn muốn đi đâu vậy ?
B:请带我到这个地址。
Qǐng dài wǒ dào zhège dìzhǐ.
Xin cho tôi tới địa chỉ này.
A:好,请您上车,请把车门关好。
Hǎo, qǐng nín shàngchē.qǐng bǎ chēmén guān hǎo.
Được, mời bạn lên xe. xin vui lòng đóng chặt cửa xe.
B:到那里需要多长时间?
Dào nàlǐ xūyào duōcháng shíjiān?
Phải mất bao lâu mới có thể tới đó vậy?
A:大概40分钟左右。
Dàgài 40 fēnzhōng zuǒyòu.
Khoảng chừng 40 phút.
B: 请开快点, 我有急事。我们能赶到吗?
Qǐng kāi kuài diǎn, wǒ yǒu jí shì.wǒmen néng gǎn dào ma?
Có thể chạy nhanh hơn không, tôi đang có việc gấp. Chúng ta sẽ tới kịp chứ ?
A:如果不堵车的话,我们能按时到那。
Rúguǒ bù dǔ chē de huà, wǒmen néng àn shí dào nà.
Nếu như không tắc đường thì chúng ta có thể tới đúng giờ.
A:到了,在银行对面就是。
Dào le, zài yínháng duìmiàn jiù shì.
Tới nơi rồi, chỗ đó ở đối diện với ngân hàng đấy.
B:谢谢!请问多少钱?
Xièxiè, qǐng wèn duōshǎo qián?
Cảm ơn, xin hỏi hết bao nhiêu tiền ?
A:两百二十八块人民币。
Liǎng bǎi èr shí bā kuài rénmínbì.
Hai trăm tám mươi nhân dân tệ.
B:给。这是三百块。
Gěi, zhè shì sān bǎi kuài.
Gửi anh, đây là ba trăm tệ.
A:谢谢,这是找你的钱还有发票。
xièxie, zhè shì zhǎo nǐ de qián háiyǒu fāpiào.
Cảm ơn, gửi anh tiền thừa và hóa đơn.
B:再见!
zàijiàn!
Tạm biệt