TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HẢI QUAN: ========================= 1.海关总署 Hǎiguān zǒng shǔ: Tổng cục hải quan
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ PHÒNG TẮM =================== 1. Tắm bồn: 盆浴 pényù 2. Tắm vòi
Cách chào hỏi của người Nhật Khi chào hỏi cũng như khi bày tỏ sự
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CÔN SƠN
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM ĐÀI LOAN NĂM 2020
Vài chương trình học thông thường và phổ biến tại Nhật Bản Sơ cấp: +
Địa chỉ: 1-3-14 Kamitakaido, Suginamiku, Tokyo Tel: 81-3-3304-4560 Fax: 81-3-3304-4561 E-Mail: office@tokyo-sanritsu.jp Website: tokyo-sanritsu.jp
1.kìm: 釘抜き(くぎぬき) 2. mỏ lết: モンキーレンチ 3. cờ lê: スパナ 4. tô vít: 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー 5. tô vít 1 cạnh: プラスドライバー
Tại sao nên học thêm ngoại ngữ: tiếng Nhật, tiếng Hoa, tiếng Anh? Bạn có