1.ノートパソコン: máy tính xách tay 2.デスクトップパソコン: máy tính bàn 3.タブレット型コンピューター: máy tính bảng 4.パソコン: máy
相手 ( あいて ) : đối tác 赤字( あかじ ) : lỗ, thâm hụt thương
給与明細書 ・支給明細書 (きゅうよめいさいしょ ・しきゅうめいさいしょ) Bảng lương tại Nhật thường bao gồm 3 phần sau: ①
电话叫车: diànhuà jiào chē. Điện gọi xe 1. A: 可以派辆出租车过来吗: Kěyǐ pài liàng chūzū chē
A: 您好, 请问您要去哪? Níhǎo,qǐngwèn nǐ yào qù nǎr? Xin chào, bạn muốn đi đâu vậy
Lên mạng:上网: Shàngwǎng Website: 网站: Wǎngzhàn Tìm kiếm: 搜索: Sōusuǒ Đăng bài: 发 贴: Fā
1.Xuống xe: 下车: xià chē 2.Xe ô tô: 轿车: jiàochē 3.Xe khách loại nhỏ: 小客车:
01.Bản lề: 铰链: jiǎoliàn 02.Bản lề kiểu tháo gỡ: 拆卸式铰链: chāixiè shì jiǎoliàn 03.Bản
正在想: zhèngzài xiǎng: Đang suy nghĩ! 别催了! : bié cuīle: Đừng giục! Đừng có hối
01.Màu sắc (sắc thái): yánsè: 颜色 02.Màu đỏ: hóngsè: 红色 03.Màu vàng: huángsè: 黄色 04.Màu