ĐIỀU MÀ CON GÁI RẤT GHÉT Ở CON TRAI ================================== 1. 花心 Huāxīn: Đa tình
DANH NGÔN NỔI TIẾNG =================== 1。 深水波浪静,学广语声低。 Nước sâu sóng lặng; người học rộng nói
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỒ ĐẠC TRONG NHÀ ================================= 1 Phòng khách 客厅 kètīng 2
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “THIẾT BỊ NHÀ BẾP”==============================1. 碗 wǎn: bát2. 咖啡机 kāfēi jī: máy
TỪ VỰNG NGHI LỄ CƯỚI HỎI===================1. 嫁衣Jià yī: áo cưới2. 媒婆Méipó: bà mối3. 婚礼颂歌Hūnlǐ sònggē:
TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ TÍNH CÁCH==================1. 和善 hé shàn: nhã nhặn, Vui tính2. 勇敢
THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI1. 批发价 Pīfā jià: Giá bán buôn2. 目的港mùdì gǎng: Cảng đến3. 零售价
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC ================== 1. 喜爱 xǐ’ài : thích 2. 愤怒 fènnù
Mức độ thể hiện lời xin lỗi từ thấp cho tới cao. 最低から最高までの謝りレベル。下記の通りに。 ①すみません: tương
Cách chào hỏi của người Nhật Khi chào hỏi cũng như khi bày tỏ sự