电话叫车: diànhuà jiào chē. Điện gọi xe
1. A: 可以派辆出租车过来吗: Kěyǐ pài liàng chūzū chē guòlái ma?: Anh cho taxi đến được không ?
B: 可以。我们到哪儿去接您?: Kěyǐ. Wǒmen dào nǎ’er qù jiē nín?: Được. chúng tôi đến đón anh ở đâu ?
A:我在邮局中心附近: Wǒ zài yóujú zhōngxīn fùjìn: Tôi ở gần bưu điện trung tâm
2.A: 您什么时候要车: Nín shénme shíhòu yào chē?: Khi nào anh cần xe ?
B: 1点半。11 Diǎn bàn: 11giờ rưỡi nhé
A: 总共有几个人?: Zǒnggòng yǒu jǐ gèrén ?: Tất cả có mấy người ?
B:三个: Sān gè: Ba người.
3.A: 可以派辆出租车过来吗: Kěyǐ pài liàng chūzū chē guòlái ma ?: Anh cho taxi đến được không ?
B: 对不起,我们不接受电话预约: Duìbùqǐ, wǒmen bù jiēshòu diànhuà yùyuē: Xin lỗi, chúng tôi không nhận đặt trước qua điện thoại
A: 好吧。那我试试别的公司: Hǎo ba. Nà wǒ shì shì bié de gōngsī: Thôi được. tôi sẽ thử gọi cho hãng khác