相手 ( あいて ) : đối tác
赤字( あかじ ) : lỗ, thâm hụt thương mại
黒字 ( くろじ ) : lãi, thặng dư
改( あらた )める : sửa đổi; cải thiện; thay đổi
粗利益 ( あらりえき ) : tổng lợi nhuận
カテゴリー : nhóm, loại, hạng
案 ( あん ) : dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
加減 ( かげん ) : sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
適当( てきとう )な加減(かげん) : sự điều chỉnh hợp lý
維持 ( いじ ) : sự duy trì口座(こうざ): tài khoản
荷為替手形(にかわせてがた): hối phiếu kèm chứng từ
船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng
通産省(つうさんしょう): Bộ Công thương
填補(てんぽ): đền bù
財政法案 (ざいせいほうあん ): Hóa đơn tài chính
保税(ほぜい):bảo thuế, nợ thuế
課税(かぜい): đánh thuế
留保(りゅうほ):bảo lưu
輸入申告(ゆにゅうしんこく): khai nhập khẩu
貨物検査(かもつけんさ): kiểm tra hàng
納付(のうふ): nộp (thuế)
生鮮(せいせん): tươi sống
保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng nợ thuế
小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ
航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không
上屋(うわや): kho hàng không
意固地(いこじ):tính bảo thủ, cố chấp
貿易体制(ぼうえきたいせい):thể chế ngoại thương
輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき):khu vực xúc tiến nhập khẩu
荷捌き(にさばき):phân loại hàng
デザイン。イン。センター。:trung tâm mẫu
輸入加工(ゆにゅうかこう):gia công nhập khẩu
卸業務(おろしぎょうむ):nghiệp vụ bán sỉ
見本市(みほんいち):hội chợ
トレードセンター:trung tâm thương mại
サポート:giúp đỡ
オフィス。スペース:văn phòng
個別(こべつ):riêng
アドバイス:góp ý
アポイント取得(アポイントしゅとく):đặt chương trình
斡旋(あっせん):bố trí, sắp xếp
優遇体制(ゆうぐうたいせい):chế độ ưu đãi
苦情処理(くじょうしょり):xử lý khiếu nại