Vài chương trình học thông thường và phổ biến tại Nhật Bản
Sơ cấp:
+ Thời gian học: 6 tháng
+ Nội dung: Nghe, nói, đọc, viết, hội thoại cơ bản. 650 chữ Hán, 2.500 từ vựng
Trung cấp:
+ Thời gian học: 6 -12 tháng
+ Nội dung: Nghe, nói, đọc, viết, hội thoại nâng cao. Ngữ pháp cần thiết cho kỳ thi đại học, cao học, lượng từ vựng 6.000 từ và 1.800 chữ Hán. Ví dụ: ngữ pháp N1, N2 đọc hiểu nhanh, phát biểu
Cao cấp:
+ Thời gian học: 6 tháng (Đạt kiểm tra sát hạch đầu vào)
+ Nội dung: rèn luyện năng lực Nhật ngữ chuyên sâu theo từng chuyên nghành, nội dung học tập phong phú, đa dạng, mở rộng kiến thức xã hội mang tính quốc tế. Ví dụ: Tin tức thời sự mới nhất, viết tiểu luận, đàm luận….
Khi nộp hồ sơ cần đóng các chi phí | Phí xét
hồ sơ |
20.000 yên | Các chi phí cần thiết sau khi nhận được thẻ cư trú | Nhập học | 70.000 yên |
Học phí (1 năm) | 516.000 yên | ||||
Dịch thuật (nếu có) | 20.000 yên | Tạp chí (1 năm) | 180.000 yên | ||
Ký túc xá (6 tháng) | 290.000 yên | ||||
Tổng cộng | 1.056.000 yên |
Phí nhập túc | Phí đảm bảo | Phí thiết bị | Phí dọn dep | Tiền điện, nước,gar
(6 tháng) |
Phí quản lý | Tiền phòng (6 tháng) | Tổng |
30.000 yên | 20.000 yên | 15.000 yên | 5.000 yên | 34.000 yên | 3.000 yên x 6 | 28.000 yên x 6 | 290.000 yên |