TỪ VỰNG TIẾNG HOA CHỦ ĐỀ BỆNH VIỆN, Y TẾ ============================== 1. 发烧:Fāshāo: sốt 2.
CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG HOA=================1. Tiě bǐng铁饼: ném đĩa sắt2. Qiān qiú铅球: đẩy
KHẨU NGỮ TIẾNG HOA ỨNG DỤNG CỰC HAY==================================1. 一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch,
DỤNG CỤ NHÀ BẾP ================ 1. 饼模Bǐng mó: khuôn làm bánh 2. 菜篮子Càilánzi: làn đựng
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THUÊ PHÒNG =============================== 1. Miễn phí免租 Miǎn zū 2. Thuê租借 Zūjiè
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP =========================== 1. 老师 lǎoshī giáo viên 2. 医生 yīshēng
BẠN THIẾU GÌ BẰNG TIẾNG HOA? ============ 1. 没房: Méi fáng: Không có nhà 2.
TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG HOA=============================1. 吃醋Chīcù ( Ăn giấm): Ghen, đánh ghen2. 吃香chīxiāng ( Ăn
ĐIỀU MÀ CON GÁI RẤT GHÉT Ở CON TRAI ================================== 1. 花心 Huāxīn: Đa tình
DANH NGÔN NỔI TIẾNG =================== 1。 深水波浪静,学广语声低。 Nước sâu sóng lặng; người học rộng nói