TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HOA QUẢ ======================= 1. 瓤ráng:cùi, ruột (trái cây) 2. 瓣bàn:múi 3.
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NẤU NƯỚNG=========================拍碎 Pāi suì: Đập dập大火翻炒 dàhuǒ fān chǎo: Xào trên
TỪ LÁY TRONG TIẾNG TRUNG =========================== 1, 冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm. 2,冷嗖嗖: Lěng sōu
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THÀNH PHỐ ========================= 1 Thành phố 城市 Chéng shì 2 Thủ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NHÀ BẾP ===================== Nhà bếp: 厨房 chúfáng 1. Khí ga truyền
TỪ VỰNG VỀ QUẦN ÁO =================== 1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng 2. Đồ lót, nội
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HẢI QUAN: ========================= 1.海关总署 Hǎiguān zǒng shǔ: Tổng cục hải quan
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ PHÒNG TẮM =================== 1. Tắm bồn: 盆浴 pényù 2. Tắm vòi
Tại sao nên học thêm ngoại ngữ: tiếng Nhật, tiếng Hoa, tiếng Anh? Bạn có
电话叫车: diànhuà jiào chē. Điện gọi xe 1. A: 可以派辆出租车过来吗: Kěyǐ pài liàng chūzū chē