料理に関する言葉: CÁC ĐỘNG TỪ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NẤU ĂN! 炒める(いためる): xào 揚げる(あげる): rán ゆでる:
TUÂN THỦ 5 ĐIỀU LUẬT VỀ ĐI XE ĐẠP AN TOÀN
– Ai đang sử dụng nồi cơm điện Nhật Bản lưu ý các từ vựng
1) 新生児 : しんせいじ : trẻ sơ sinh 2) 蒙古斑 : もうこはん : bớt xanh
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Quân đội 1) 軍隊 (ぐんたい):Quân đội 2)
Chuyên mục covid 19 1) 新型 : コロナ: ウイルス Covid 19 2) 隔離: かくり:
BỘ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU 1) 相手 ( あいて )
CÁCH ĐỌC BẢNG LƯƠNG TẠI NHẬT 給与明細書 ・支給明細書 (きゅうよめいさいしょ ・しきゅうめいさいしょ) Bảng lương tại Nhật thường
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề kinh tế 1) こぐちかもつ : 小口貨物 : Hàng lô
Một số từ chuyên ngành về du lich ( hướng dẫn du lịch) 1) 添乗員