Tổng hợp Tất cả các Từ vựng có trong Bảng lương ( 給与明細 ) 1)基本給(きほんきゅう)(Cơ-bản-cấp): Lương
Từ Vựng cần biết khi làm việc ở công ty Nhật Bản 1)保険制度(ほけんせいど)(Bảo-hiểm-chế-độ):Chế độ bảo
Từ vựng tết nhé cả nhà !!! 1. テト : Tết 2. じょや : Đêm
– Khi bạn đặt chân lên nước Nhật lần đầu, bạn sẽ rất dễ dàng
Từ vựng hay sử dụng khi làm giấy tờ, thủ tục ở Nhật Bản 1)申込書
Mức độ thể hiện lời xin lỗi từ thấp cho tới cao. 最低から最高までの謝りレベル。下記の通りに。 ①すみません: tương
Cách chào hỏi của người Nhật Khi chào hỏi cũng như khi bày tỏ sự
1.Đừng để bụng nhé,đừng bận tâm nhé:念頭ににないね(ねんとうにない) hoặc là: 気にしないね 2.Thế thì tôi không khách
1.Cạn lời,hạn hán lời,nói thế thì chịu rồi…それを言っちゃ、身も蓋もないなあ (みもふたもない) 2.Chém gió, tự biên tự diễn ,nói