TỪ VỰNG NGHI LỄ CƯỚI HỎI
===================
1. 嫁衣Jià yī: áo cưới
2. 媒婆Méipó: bà mối
3. 婚礼颂歌Hūnlǐ sònggē: bài hát trong hôn lễ
4. 喜饼Xǐ bǐng: bánh cưới
5. 婚礼蛋糕Hūnlǐ dàngāo: bánh gato trong lễ cưới
6. 喜帐Xǐ zhàng: bức trướng mừng cưới
7. 求婚Qiúhūn: cầu hôn
8. 未婚夫Wèihūnfū: chồng chưa cưới
9. 未婚妻Wèihūnqī: vợ chưa cưới
10. 主婚人Zhǔhūn rén: chủ hôn
11. 新郎Xīnláng: chú rể
12. 新娘Xīnniáng: cô dâu
13. 红双喜字Hóngshuāngxǐzì: chữ song hỉ đỏ
14. 娶媳妇Qǔ xífù: cưới vợ
15. 抢婚Qiǎng hūn: cưỡng hôn
16. 女方Nǚfāng: đằng gái
17. 男方Nánfāng: đằng trai
18. 结婚登记Jiéhūn dēngjì: đăng kí kết hôn
19. 订婚Dìnghūn: đính hôn
20. 洞房Dòngfáng: động phòng
21. 结婚证书Jiéhūn zhèngshū: giấy đăng kí kết hôn
22. 贺客Hè kè: khách đến chúc mừng
23. 红盖头Hóng gàitou: khăn đội đầu của cô dâu
24. 婚前体检Hūnqián tǐjiǎn: kiểm tra sức khỏe trước khi cưới
25. 花轿Huājiào: kiệu hoa
26. 嫁人Jià rén: lấy chồng
27. 婚礼Hūnlǐ: lễ cưới