TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ TÍNH CÁCH
==================
1. 和善 hé shàn: nhã nhặn, Vui tính
2. 勇敢 yǒng gǎn: Dũng cảm
3. 顽皮 wán pí: Bướng bỉnh, cố chấp
4. 淡漠 dàn mò: Lạnh lùng
5. 刁蛮 diāo mán: Ngổ ngáo
6. 暴力 bào lì: Tính bạo lực
7. 内在心 nèi zài xīn: Nội tâm, khép kín
8. 积极 jī jí: Tích cực tiengtrung anhduong
9. 负面 fù miàn: Tiêu cực
10. 扭捏 niǔ niē: Ngại ngùng, thiếu tự tin
11. 不孝 bú xiào: Bất hiếu
12. 斯文 sī wén: Lịch sự,lịch thiệp
13. 聪明 cōng míng: Thông minh
14. 笨拙 bèn zhuō: Đần độn
15. 丑陋 chǒu lòu: Xấu
16. 好看 hǎo kàn: Đẹp
17. 恶毒 è dú: Độc ác
18. 善良 shàn liáng: Lương thiện
19. 周到 zhōu dào: Chu đáo
20. 安适 ān shì: Ấm áp
21. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở
22. 乐观 Lèguān: Lạc quan
23. 悲观 Bēiguān: Bi quan
24. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại
25. 内向 Nèixiàng: Hướng nội
26. 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán
27. 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân
28. 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa
29. 暴躁 Bàozào: Nóng nảy
30. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả
31. 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ
32. 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng
33. 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn
34. 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn